từ điển việt nhật

chú, bác, người đàn ông trung niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niênchú, bác, người đàn ông trung niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chú, bác, người đàn ông trung niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niên:

Trong tiếng Nhật chú, bác, người đàn ông trung niên có nghĩa là : おじさん. Cách đọc : おじいさん. Romaji : ojiisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今そこで隣のおじさんに会ったよ。
ima soko de tonari no ojisan ni atta yo
Giờ là lúc gặp bác hàng xóm

立っている人は中村さんのおじさんです。
tatte iru hito ha nakamura san no ojisan desu
Người đang đứng kia là chú của anh Nakamura.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có lợi:

Trong tiếng Nhật có lợi có nghĩa là : 得. Cách đọc : とく. Romaji : toku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この車を今買うとお得ですよ。
kono kuruma wo ima kau to otoku desu yo
Mua cái xe này là có lợi lắm đó

今、不動産を買ったらお得ですよ。
ima fudousan wo kattara o toku desu yo
Bây giờ nếu mua bất động sản sẽ được lợi đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tóm lấy tiếng Nhật là gì?

người quen tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chú, bác, người đàn ông trung niên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook