từ điển việt nhật

chữ hiragana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hiraganachữ hiragana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hiragana

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ hiragana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hiragana.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hiragana:

Trong tiếng Nhật chữ hiragana có nghĩa là : 平仮名 . Cách đọc : ひらがな. Romaji : hiragana

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は平仮名を全部読めます。
Watashi ha hiragana wo zenbu nomemasu.
Tôi có thể đọc toàn bộ chữ hiragana

住所を平仮名で書いてください。
Juusho wo hiragana de kaitekudasai.
Hãy viết địa chỉ bằng Hiragana.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có mây:

Trong tiếng Nhật có mây có nghĩa là : 曇る . Cách đọc : くもる. Romaji : kumoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は昼頃から曇るでしょう。
Asu ha hirugohan kara kumoru deshou.
Có lẽ ngày mai sẽ có mây từ buổi trưa

天気予報によると、今日の天気は曇るそうです。
Tenkiyohou ni yoruto, kyou no tenki ha kumorusoudesu.
Theo dự báo thời tiết thì thời tiết hôm nay có lẽ có mây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chạm sờ tiếng Nhật là gì?

không được không tốt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chữ hiragana tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ hiragana. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook