từ điển việt nhật

chữ số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ sốchữ số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ số

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chữ số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ số.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ số:

Trong tiếng Nhật chữ số có nghĩa là : 数字 . Cách đọc : すうじ. Romaji : suuji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

数字は苦手です。
Suuji ha nigate desu.
Tôi không giỏi với con số

あの赤ちゃんは数字が数えられますか。
Ano akachan ha suuji ga kazoerare masu ka.
Em bé này đã biết đếm các chữ số chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm nhạc:

Trong tiếng Nhật âm nhạc có nghĩa là : 音楽 . Cách đọc : おんがく. Romaji : ongaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はステレオで音楽を聞いた。
Kare ha sutereo de ongaku o kii ta.
Anh ấy đã nghe nhạc trên radio

音楽が得意です。
Ongaku ga tokui desu.
Tôi giỏi âm nhạc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ăn cơm tiếng Nhật là gì?

bức tường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chữ số tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chữ số. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook