từ điển việt nhật

chứng minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minhchứng minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chứng minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minh:

Trong tiếng Nhật chứng minh có nghĩa là : 証明 . Cách đọc : しょうめい. Romaji : shoumei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

容疑者のアリバイが証明されました。
Yougi sha no aribai ga shoumei sare mashi ta.

Sự ngoại phạm của nghi phạm đã được chứng minh

証明書を持っていますか。
shoumei sho wo motte i masu ka
Anh có mang chứng minh không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đơn thuần, đơn giản:

Trong tiếng Nhật đơn thuần, đơn giản có nghĩa là : 単に . Cách đọc : たんに. Romaji : tanni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

心配しないで、単に眠いだけです。
Shinpai shi nai de, tanni nemui dake desu.

Đừng lo lắng, tôi chỉ ngủ thôi mà

これは単に冗談ですね。
kore ha tanni joudan desu ne
Đây chỉ đơn giản là lời nói đùa thôi nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thích đáng, phù hợp tiếng Nhật là gì?

tiền của, tài sản tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chứng minh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chứng minh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook