từ điển nhật việt

chuukyuu là gì? Nghĩa của từ 中級 ちゅうきゅう trong tiếng Nhậtchuukyuu là gì? Nghĩa của từ 中級  ちゅうきゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuukyuu là gì? Nghĩa của từ 中級 ちゅうきゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 中級

Cách đọc : ちゅうきゅう. Romaji : chuukyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : trung cấp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は中級レベルの日本語を習っています。
kare ha chuukyuu reberu no nihongo wo naratte i masu
Anh ấy đang học tiếng nhập trình độ trung cấp

中級レベルの数学を研究している。
chuukyuu reberu no suugaku wo kenkyuu shi te iru
Tôi đang nghiên cứu toán học trung cấp.

Xem thêm :
Từ vựng : おにぎり

Cách đọc : おにぎり. Romaji : onigiri

Ý nghĩa tiếng việ t : cơm nắm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼食におにぎりを食べました。
chuushoku ni onigiri wo tabe mashi ta
Tôi đã ăn cơm nắm vào bữa trưa

コンピにでおにぎりを買った。
ni de onigiri wo katta
Tôi đã mua cơm nắm ở cửa hàng tiện lợi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

co-le là gì?

cuon-tron là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuukyuu là gì? Nghĩa của từ 中級 ちゅうきゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook