từ điển việt nhật

con ếch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con ếchcon ếch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con ếch

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con ếch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con ếch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ con ếch:

Trong tiếng Nhật con ếch có nghĩa là : かえる. Cách đọc : かえる. Romaji : kaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

田んぼの中でかえるが合唱している。
tambo no naka de kaeru ga gasshou shi te iru
Lũ ếch trong ruộng đang hợp sướng với nhau

カエルの歌がしっていますか。
kaeru no uta ga shitte i masu ka
Cậu có biết bài hát về con ếch không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chú, bác, người đàn ông trung niên:

Trong tiếng Nhật chú, bác, người đàn ông trung niên có nghĩa là : おじさん. Cách đọc : おじいさん. Romaji : ojiisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今そこで隣のおじさんに会ったよ。
ima soko de tonari no ojisan ni atta yo
Giờ là lúc gặp bác hàng xóm

立っている人は中村さんのおじさんです。
tatte iru hito ha nakamura san no ojisan desu
Người đang đứng kia là chú của anh Nakamura.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

có lợi tiếng Nhật là gì?

tóm lấy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : con ếch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con ếch. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook