từ điển việt nhật

con khỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con khỉcon khỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con khỉ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con khỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con khỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ con khỉ:

Trong tiếng Nhật con khỉ có nghĩa là : 猿 . Cách đọc : さる. Romaji : saru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

山で猿の親子を見ました。
yama de saru no oyako wo mi mashi ta
tôi đã thấy 1 cặp mẹ con nhà khỉ trên núi

サルは枝から落ちた。
saru ha eda kara ochi ta
Con khỉ rơi từ cây xuống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cây mai:

Trong tiếng Nhật cây mai có nghĩa là : 梅 . Cách đọc : うめ. Romaji : ume

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

梅の花が咲きました。
ume no hana ga saki mashi ta
hoa mai đã nở rồi

梅の花が美しい。
ume no hana ga utsukushii
Hoa mai thì đẹp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhà thơ tiếng Nhật là gì?

sương mù tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : con khỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con khỉ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook