từ điển việt nhật

con lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợncon lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợn:

Trong tiếng Nhật con lợn có nghĩa là : 豚 . Cách đọc : ぶた. Romaji : buta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

豚はすごく鼻がいい。
Buta ha sugoku hana ga ii.
Con lợn có mũi cực thính

この豚を売りたい。
Kono buta wo uritai.
Tôi muốn bán con lợn này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khen ngợi:

Trong tiếng Nhật khen ngợi có nghĩa là : 褒める . Cách đọc : ほめる. Romaji : homeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

頑張ったので褒められました。
Ganbatta node homerare mashi ta.
Vì tôi đã nỗ lực nên đã được khen

先生に褒められて、いい気持になった。
Được thầy giáo khen nên tâm trạng trở nên tốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đun sôi tiếng Nhật là gì?

ấm lên tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : con lợn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con lợn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook