con mực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con mực
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu con mực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con mực.
Nghĩa tiếng Nhật của từ con mực:
Trong tiếng Nhật con mực có nghĩa là : イカ. Cách đọc : いか. Romaji : ika
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はイカの刺し身が大好きです。
watakushi ha ika no sashimi ga daisuki desu
Tôi rất thích món sasimi mực
イカ焼きがほしい。
ika yaki ga hoshii
Tôi muốn mực nướng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vui sướng, hân hoan:
Trong tiếng Nhật vui sướng, hân hoan có nghĩa là : うきうき. Cách đọc : うきうき. Romaji : ukiuki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうすぐ夏休みなのでうきうきしています。
mousugu natsuyasumi na node ukiuki shi te i masu
Sắp tới nghỉ hè rồi nên tôi thất thật hân hoan
高い点を取れたから、うきうきしている。
takai ten wo tore ta kara ukiuki shi te iru
Tôi được điểm cao nên vui sướng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thương yêu, nâng niu tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : con mực tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ con mực. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook