từ điển việt nhật

công tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công tắccông tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công tắc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu công tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công tắc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ công tắc:

Trong tiếng Nhật công tắc có nghĩa là : スイッチ . Cách đọc : スイッチ. Romaji : suicchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はカーラジオのスイッチを入れた。
Kare ha ka rajio no suicchi o ireta.
Anh ấy bật công tắc đài của xe ô tô

この機械のスイッチはどこですか。
kono kikai no suitchi ha doko desu ka
Công tắc của cái máy này là ở đâu vậy?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dọn dẹp:

Trong tiếng Nhật dọn dẹp có nghĩa là : 掃除 . Cách đọc : そうじ. Romaji : souji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

週末は部屋の掃除をしました。
Shuumatsu ha heya no souji o shi mashi ta.
Tôi đã dọn phòng vào cuối tuần

息子は一度も部屋を掃除しません。
musuko ha ichi do mo heya wo souji shi mase n
Con trai tôi chẳng bao giờ dọn dẹp phòng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chiếu tiếng Nhật là gì?

tốc độ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : công tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công tắc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook