từ điển việt nhật

công trường xây dựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công trường xây dựngcông trường xây dựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công trường xây dựng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu công trường xây dựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công trường xây dựng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ công trường xây dựng:

Trong tiếng Nhật công trường xây dựng có nghĩa là : 工事 . Cách đọc : こうじ. Romaji : Kouji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

工事は3月まで続きます。
Kouji ha 3 tsuki made tsuduki masu.
Công trường kéo dài tới tháng 3

工事はもうすぐ完成しました。
Kouji ha mou sugu kansei shimashita.
Công trường sắp hoàn thành rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đảm đương:

Trong tiếng Nhật đảm đương có nghĩa là : 担当 . Cách đọc : たんとう. Romaji : tantou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はセールスを担当しています。
Watashi ha serusu o tantou shi te i masu.
Tôi phụ trách việc bán hàng

高橋先生は私のクラスの担当者です。
Takahashi sensei ha watashi no kurasu no tantousha desu,
Thầy Takahashi là người phụ trách lớp tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

luật pháp tiếng Nhật là gì?

vòng tròn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : công trường xây dựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ công trường xây dựng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook