từ điển việt nhật

cứ địa, nền móng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móngcứ địa, nền móng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cứ địa, nền móng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móng:

Trong tiếng Nhật cứ địa, nền móng có nghĩa là : 基地 . Cách đọc : きち. Romaji : kichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは昔、軍事基地でした。
Koko ha mukashi, gunji kichi deshi ta.

Ở đây ngày trước là cứ địa của quân đội

そこは秘密な基地ですよ。
soko ha himitsu na kichi desu yo
Chỗ kia là cứ địa bí mất đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ xe:

Trong tiếng Nhật đỗ xe có nghĩa là : 駐車 . Cách đọc : ちゅうしゃ. Romaji : chuusha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車はここに駐車してください。
Kuruma ha koko ni chuusha shi te kudasai.

Xe ô tô hãy đỗ ở đây

駅前に駐車するのはだめです。
ekimae ni chuusha suru no ha dame desu
Không được đỗ xe trước nhà ga.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tình hình kinh tế tiếng Nhật là gì?

một cách tương đối tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cứ địa, nền móng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứ địa, nền móng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook