cụ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cụ thể
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cụ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cụ thể.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cụ thể:
Trong tiếng Nhật cụ thể có nghĩa là : 具体的 . Cách đọc : ぐたいてき. Romaji : gutaiteki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
具体的な例をいくつか見せてください。
Gutai teki na rei o ikutsu ka mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem vài ví dụ cụ thể
具体的な表現を出して見せて。
gutai teki na hyougen wo dashi te mise te
Hãy đưa ra cho tôi xem những biểu hiện cụ thể.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết quả hiệu quả:
Trong tiếng Nhật kết quả hiệu quả có nghĩa là : 効果 . Cách đọc : こうか. Romaji : kouka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この薬には胃を守る効果がある。
Kono kusuri ni ha i o mamoru kouka ga aru.
Trong thuốc này có hiệu quả bảo vệ dạ dày
このクリームは肌を守る効果がある。
kono kurimu ha hada wo mamoru kouka ga aru
Loại kem này có hiệu quả bảo vệ làn da.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cụ thể tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cụ thể. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook