từ điển việt nhật

cửa ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa racửa ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cửa ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra:

Trong tiếng Nhật cửa ra có nghĩa là : 出口 . Cách đọc : でぐち. Romaji : deguchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出口はあそこです。
Deguchi ha asoko desu.
Cửa ra ở đằng kia

出口はこっちです。
deguchi ha kotchi desu
Cửa ra ở đằng này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ leo lên:

Trong tiếng Nhật leo lên có nghĩa là : 登る . Cách đọc : のぼる. Romaji : nobaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは昨年、富士山に登りました。
Watashi tachi ha sakunen, fujisan ni nobori mashi ta.
Năm ngoái chúng tôi đã leo lên núi Phú sỹ

日本で一番高い山に登りたい。
nihon de ichiban takai yama ni nobori tai
Tôi muốn leo núi cao nhất Nhật Bản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trắng xoá tiếng Nhật là gì?

hạ xuống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cửa ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook