từ điển việt nhật

cửa ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra vàocửa ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cửa ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra vào:

Trong tiếng Nhật cửa ra vào có nghĩa là : 出入り口 . Cách đọc : でいりぐち. Romaji : deiriguchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出入り口に車を停めないでください。
deiriguchi ni kuruma wo tome nai de kudasai
Xin chớ đỗ xe tại cửa ra vào

出入り口に立っている人は娘です。
deiriguchi ni tatu te iru hito ha ko desu
Người đang đứng ở cửa ra vào là con gái tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng:

Trong tiếng Nhật ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng có nghĩa là : 正座 . Cách đọc : せいざ. Romaji : seiza

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はきちんと正座して待っていたね。
kare ha kichinto seiza shi te matte i ta ne
Anh ấy ngồi quỳgối xuống sàn ngay ngắn và đợi nhỉ

長い時間に正座すると、足がしびれた。
nagai jikan ni seiza suru to ashi ga shibire ta
Hễ ngồi quỳ gối thời gian dài thì chân sẽ bị tê.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hạnh phúc tràn trề tiếng Nhật là gì?

đồ đánh rơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cửa ra vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa ra vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook