cúi đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cúi đầu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cúi đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cúi đầu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cúi đầu:
Trong tiếng Nhật cúi đầu có nghĩa là : ぺこぺこ. Cách đọc : ぺこぺこ. Romaji : pekopeko
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は上司にぺこぺこしている。
kare ha joushi ni pekopeko shi te iru
Anh ấy đã cúi đầu trước cấp trên
無駄な理由で人にぺこぺこしない。
muda na riyuu de hito ni pekopeko shi nai
Tôi sẽ không cúi đầu trước người khác vì lí do vớ vẩn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dối trá:
Trong tiếng Nhật dối trá có nghĩa là : 嘘つき . Cách đọc : うそつき. Romaji : usotsuki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
嘘つきは泥棒の始まりよ。
usotsuki ha dorobou no hajimari yo
Dỗi trá là khởi đầu của kẻ trộm đó
彼女はうそつきだ。
kanojo ha uso tsuki da
Cô ta là kẻ nói dối.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cúi đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cúi đầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook