từ điển việt nhật

cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười rạng rỡcười rạng rỡ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười rạng rỡ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười rạng rỡ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cười rạng rỡ:

Trong tiếng Nhật cười rạng rỡ có nghĩa là : にっこり. Cách đọc : にっこり. Romaji : nikkori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はにっこりほほえんだ。
kanojo ha nikkori hohoen da
Co ấy mỉm cười rạng rỡ

娘がにっこりする。
musume ga nikkori suru
Con gái tôi cười rạng rỡ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ keo kiệt:

Trong tiếng Nhật keo kiệt có nghĩa là : けち. Cách đọc : けち. Romaji : kechi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は金持ちだけど、けちね。
kare ha kanemochi da kedo kechi ne
Anh ấy là người giàu nhưng keo kiệt nhỉ

100円もかしてくれない。本当にけちな人だ。
en mo kashi te kure nai hontouni kechi na hito da
100 yên mà vẫn không cho tôi. Đúng là người keo kiệt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đuổi kịp tiếng Nhật là gì?

sự hắt hơi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười rạng rỡ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook