từ điển việt nhật

đã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đãđã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đã:

Trong tiếng Nhật đã có nghĩa là : もう . Cách đọc : もう. Romaji : mou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はもう帰りました。
Kare ha mou kaerimashita.
Anh ấy đã về rồi

彼はもうここにいません。
Kare ha mou koko ni imasen.
Anh ấy đã không còn ở đây nữa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh viên :

Trong tiếng Nhật sinh viên có nghĩa là : 学生 . Cách đọc : がくせい. Romaji : gakkusei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕は学生です。
Boku ha gakusei desu.
Tôi là sinh viên

あの学生は成績がいいです。
Ano gakusei ha seiseki ga ii desu.
Học sinh đó thành tích tốt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nóng tiếng Nhật là gì?

xin mời tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đã. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook