dame là gì? Nghĩa của từ 駄目 だめ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dame là gì? Nghĩa của từ 駄目 だめ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 駄目
Cách đọc : だめ. Romaji : dame
Ý nghĩa tiếng việ t : không được, không tốt
Ý nghĩa tiếng Anh : no good
Từ loại : trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は駄目な男だ。
Kara ha damena otoko da.
Anh ấy là một người con trai không tốt
手で触るのは駄目です。
Te de sawaru no ha damedesu.
Không được chạm bằng tay.
Xem thêm :
Từ vựng : 飲み物
Cách đọc : のみもの. Romaji : nomimono
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ uống
Ý nghĩa tiếng Anh : beverage, drink
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何か飲み物が欲しいな。
Nanika nomimono ga hoshii na.
Bạn muốn đồ uống gì?
この飲み物がおいしい。
Kono nomimono ga oishii.
Đồ uống này ngon quá.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dame là gì? Nghĩa của từ 駄目 だめ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook