từ điển việt nhật

dân cư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cưdân cư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cư

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dân cư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cư.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cư:

Trong tiếng Nhật dân cư có nghĩa là : 住民 . Cách đọc : じゅうみん. Romaji : juumin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地域の住民が集まって話合いをした。
chiiki no juumin ga atsumatu te hanashiai wo shi ta
Dân cư địa phương đã tập trung lại để nói chuyện với nhau

住民が避難に行きました。
juumin ga hinan ni iki mashi ta
Dân cư đã đi tị nạn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có mặt, tham dự:

Trong tiếng Nhật có mặt, tham dự có nghĩa là : 出席 . Cách đọc : しゅsせき. Romaji : shusseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

午後は会議に出席します。
gogo ha kaigi ni shusseki shi masu
Buổi chiều tôi sẽ tham dự cuộc họp

山田先生の授業なら出席する。
yamada sensei no jugyou nara shusseki suru
Nếu là tiết học của thầy Yamada thì tôi sẽ tham dự.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phát ngôn tiếng Nhật là gì?

mang theo tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dân cư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân cư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook