từ điển việt nhật

đáng yêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng yêuđáng yêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng yêu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đáng yêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng yêu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng yêu:

Trong tiếng Nhật đáng yêu có nghĩa là : 可愛らしい . Cách đọc : かわいらしい. Romaji : kawairashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は娘に可愛らしい服を作りましたね。
Kanojo ha musume ni kawairashii fuku o tsukuri mashi ta ne.
cô ấy may cho con gái 1 cái áo thật đáng yêu

あの子の上着がかわいらしい。
Ano ko no uwagi ga kawairashii.
Áo khoác của đứa bé đó đáng yêu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoà thuận thân thiết:

Trong tiếng Nhật hoà thuận thân thiết có nghĩa là : 仲良し . Cách đọc : なかよし. Romaji : nakayoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの3人組は仲良しですね。
Ano 3 ningumi ha nakayoshi desu ne.
3 người đó rất hoà thuận

あの夫婦は仲良しです。
Ano fuufu wa nakayoshidesu.
Cặp vợ chồng đó hòa thuận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

Mơ muối tiếng Nhật là gì?

váy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đáng yêu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng yêu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook