từ điển việt nhật

danh thiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếpdanh thiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu danh thiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếp:

Trong tiếng Nhật danh thiếp có nghĩa là : 名刺 . Cách đọc : めいし. Romaji : meishi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは名刺を交換しました。
watakushi tachi ha meishi wo koukan shi mashi ta
Chúng tôi đã trao danh thiếp cho nhau

彼女は私に名詞を出した。
kanojo ha watakushi ni meishi wo dashi ta
Cô ấy đưa tôi danh thiếp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mọi thứ:

Trong tiếng Nhật mọi thứ có nghĩa là : いちいち . Cách đọc : いちいち. Romaji : ichiichi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はいちいち私に指図する。
kare ha ichiichi watakushi ni sashizu suru
Anh ấy đã chỉ thị cho tôi mọi thứ (từng chút, từng chút)

いちいち説明してくれて。
ichiichi setsumei shi te kure te
Hãy giải thích mọi thứ cho tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lằng nhằng, dai dẳng tiếng Nhật là gì?

cổ họng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : danh thiếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh thiếp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook