từ điển nhật việt

danshi là gì? Nghĩa của từ 男子 だんし trong tiếng Nhậtdanshi là gì? Nghĩa của từ 男子  だんし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu danshi là gì? Nghĩa của từ 男子 だんし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 男子

Cách đọc : だんし. Romaji : danshi

Ý nghĩa tiếng việ t : con trai (trên 7 tuổi)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

男子はこっちに並んで。
Danshi ha kocchi ni naran de.
Cậu con trai đang chơi ở đằng kia

男子は買い物をした。
danshi ha kaimono wo shi ta
Cậu con trai đã mua đồ.

Xem thêm :
Từ vựng : 育児

Cách đọc : いくじ. Romaji : ikuzi

Ý nghĩa tiếng việ t : sự chăm sóc trẻ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は育児で忙しいよ。
Kanojo ha ikuji de isogashii yo.
Cô ấy đang bận rộn chăm sóc trẻ con

私は育児で時間をすごした。
watakushi ha ikuji de jikan wo sugoshi ta
Tôi đã trải qua thời gian với việc chăm sóc trẻ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cong-ty-lon là gì?

truong-phong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : danshi là gì? Nghĩa của từ 男子 だんし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook