từ điển nhật việt

dantai là gì? Nghĩa của từ 団体 だんたい trong tiếng Nhậtdantai là gì? Nghĩa của từ 団体  だんたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dantai là gì? Nghĩa của từ 団体 だんたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 団体

Cách đọc : だんたい. Romaji : dantai

Ý nghĩa tiếng việ t : đoàn thể, tập thể

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

サッカーは団体競技です。
Sakka- ha dantai kyougi desu
Bóng đã là cuộc đua tài tập thể

団体は結束するべきだ。
dantai ha kessoku suru beki da
Tập thể cần phải đoàn kết.

Xem thêm :
Từ vựng : 最も

Cách đọc : もっとも. Romaji : mottomo

Ý nghĩa tiếng việ t : nhất, cực độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は世界で最も速い男です。
kare ha sekai de mottomo hayai otoko desu
Anh là người đàn ông nhanh nhất thế giới

もっともいいことは大学に合格したことです。
mottomo ii koto ha daigaku ni goukaku shi ta koto desu
Điều hay nhất là tôi đã đỗ đại học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoan-toan là gì?

hang-hoa-san-pham là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dantai là gì? Nghĩa của từ 団体 だんたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook