từ điển việt nhậttừ điển nhật việt

Dầu ăn tiếng nhật là gìDầu ăn tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Dầu ăn tiếng nhật là gì

Dầu ăn tiếng nhật là gì

Trong tiếng Nhật, “dầu ăn” mang nghĩa là サラダ油 (sarada yu), tuy nhiên cũng có một số bao bì, nhãn mác ghi là サラダ・オイル (salad oild)

Ngoài ra các bạn nên phân biệt dầu ăn サラダ油 (sarada yu) và dầu thực vật 植物油 (shokubutsu yu). Rất nhiều người nhầm lẫn giữa hai loại dầu này. Đặc điểm chung của cả hai loại dầu này là đều dùng để ăn, được tinh chế giống nhau. Tuy nhiên vị của chúng sẽ khác nhau. Ngoài ra thì dầu thực vật được làm hoàn toàn từ thực vật còn dầu ăn có thêm một chút phụ gia.

Một điểm nữa bạn cần chú ý là tránh nhầm lẫn giữa dầu ăn サラダ油 (sarada yu) và dầu thông thường 油 (abura). Dầu thông thường có màu đen và dùng làm nhiên liệu chứ không dùng để ăn. Rất nhiều người đã nhầm lẫn hai danh từ này gây ra nhiều hiểu nhầm khi đi mua đồ. 

Các loại dầu ăn ở Nhật

Dưới đây là danh sách 9 loại dầu ăn phổ biến nhất ở Nhật Bản:

サフラワー( hay còn gọi là 紅花:べにばな): dầu hoa hồng

ぶどう(hay còn gọi là  グレープシード): dầu làm từ nho

大豆 (oomame) : dầu đậu tương

ひまわり (himawari) : dầu hoa hướng dương

とうもろこし (toumorokoshi) : dầu ngô 

綿実 (menjitsu) : dầu lạc

ごま (goma): dầu vừng

菜種 (natane): dầu từ cây Turnip

米 (kome) : dầu từ gạo

Trên đây là bài viết Dầu ăn tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *