đậu phụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đậu phụ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đậu phụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đậu phụ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đậu phụ:
Trong tiếng Nhật đậu phụ có nghĩa là : 豆腐 . Cách đọc : とうふ. Romaji : toufu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎日豆腐を食べます。
Watashi ha mainichi toufu o tabe masu.
Tôi ăn đậu phụ mỗi ngày
豆腐を食べるのが好きです。
toufu wo taberu no ga suki desu
Tôi thích ăn đậu phụ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngủ trưa:
Trong tiếng Nhật ngủ trưa có nghĩa là : 昼寝 . Cách đọc : ひるね. Romaji : hirune
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の子供は毎日昼寝をします。
Watashi no kodomo ha mainichi hirune o shi masu.
Bọn trẻ nhà tôi ngủ trưa mỗi ngày
毎日昼ねを30分ぐらいしたほうがいい。
mainichi hiru ne wo
bu gurai shi ta hou ga ii
Mỗi ngày nên ngủ khoảng 30 phút là tốt.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đậu phụ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đậu phụ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook