từ điển việt nhật

Đậu xanh tiếng nhật là gìĐậu xanh tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Đậu xanh tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “buồn nôn”  tiếng Nhật là :

青豆(あおまめ、aomame) : đậu xanh. Chữ Hán của từ này là “Thanh Đậu”. Thanh 青 mang nghĩa là “màu xanh”. Đậu 豆 có nghĩa là “hạt đậu”.

Ví dụ :

青豆から作られたケーキが美味しい。
Aomame kara tsukurareta ke-ki ga oishii.
Bánh được làm từ đậu xanh thì ngon.

青豆を煮てサラダを作ります。
Aomame wo nite sarada wo tsukurimasu.
Ninh đậu xanh để làm salad.

青豆から料理がたくさんできる。
Aomame kara ryouri ga takusan dekiru.
Từ đậu xanh có rất nhiều thức ăn được làm ra.

青豆とツナの炊き込みご飯は食べたい。
Aomame to natsu no takikomi gohan ha tabetai.
Tôi muốn ăn cơm nấu lên với đậu xanh và cà tím.

Từ đồng nghĩa, liên quan

枝豆(えだまめ、edamame) : đậu nành luộc hay đậu tương non còn trong vỏ.

Ví dụ :

枝豆って3~4分ぐらいお湯に入れて茹でたほうがいい。
Edamamette san ~ yon fun gurai oyu ni irete yudeta hou ga ii.
Đậu nành luộc thì nên cho nước nóng vào luộc khoảng 3 ~ 4 phút.

ビールを飲む時枝豆と一緒に食べたら最高だ。
Bo-ru wo nomu toki eda to isshoni tabetara saikou da.
Khi uống bia thì nếu ăn cùng với đậu nành luộc là tuyệt nhất.

グリンピース(gurin pi-su) hoặc グーリンピース(gu-rin pi-su) : đậu xanh. Nguyên gốc tiếng Anh là “green peas”

Ví dụ :

この食べ物はグリンピースを欠けると美味しくなくなりました。
Kono tabemono ha gurin pi-su wo kakeruto oishikunaku narimashita.
Món ăn này mà thiếu đậu xanh thì sẽ trở nên không ngon.

グリンピースのスパゲッティは食べたことがあったの。
Gurin pi-su no supagetti ha tabeta koto ga atta no.
Cậu đã từng ăn qua món mì Spagetti đậu xanh chưa?

Xem thêm :

Mật ong tiếng Nhật là gì?

Phụ nữ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Đậu xanh tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *