từ điển việt nhật

dây thừng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dây thừngdây thừng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dây thừng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dây thừng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dây thừng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dây thừng:

Trong tiếng Nhật dây thừng có nghĩa là : ロープ. Cách đọc : ろ-ぷ. Romaji : ro-pu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ロープを使って崖を下りたんだ。
Ro-pu wo tsukatu te gake wo ori ta n da
Vậy là anh đã dùng dây thừng để tụt xuống từ vách đá

ロープで古新聞を束ねた。
Ro-pu de furu shimbun wo tabane ta
Tôi đã buộc báo cũ thành bó bởi dây thừng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc bãi công:

Trong tiếng Nhật cuộc bãi công có nghĩa là : ストライキ. Cách đọc : すとらいき. Romaji : sutoraiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

従業員は明日からストライキです。
juugyou in ha asu kara sutoraiki desu
Nhân viên công ty từ mai sẽ bãi công

ストライキをしている従業員が会場に集めました。
sutoraiki wo shi te iru juugyou in ga kaijou ni atsume mashi ta
Những nhân viên tổ chức đình công đã tập hợp lại ở hội trường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nổ lốp tiếng Nhật là gì?

quảng cáo thương mại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dây thừng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dây thừng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook