từ điển nhật việt

de-ta là gì? Nghĩa của từ データ で-た trong tiếng Nhậtde-ta là gì? Nghĩa của từ データ で-た trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu de-ta là gì? Nghĩa của từ データ で-た trong tiếng Nhật.

Từ vựng : データ

Cách đọc : で-た. Romaji : de-ta

Ý nghĩa tiếng việ t : dữ liệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年のデータを見せてください。
kyonen no de-ta wo mise te kudasai
Cho tôi xem dữ liệu năm trước

もうデータを記入しましたか。
mou de-ta wo kinyuu shi mashi ta ka
Bạn đã nhập dữ liệu chưa?

Xem thêm :
Từ vựng : 購入

Cách đọc : こうにゅう. Romaji : kounyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : mua vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入学式のあと、教科書を購入してください。
nyuugaku shiki no ato kyoukasho wo kounyuu shi te kudasai
Sau lễ khai giảng, hãy mua sách giáo trình

車の購入量が増えている。
kuruma no kounyuu ryou ga fue te iru
Lượng mua vào ô tô đang tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinh-doanh là gì?

Toi-cach-xung-ho-than-thiet-cua-con-trai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : de-ta là gì? Nghĩa của từ データ で-た trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook