từ điển việt nhật

dễ thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ thươngdễ thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ thương

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dễ thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ thương.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ thương:

Trong tiếng Nhật dễ thương có nghĩa là : 可愛い . Cách đọc : かわいい. Romaji : kawaii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘に可愛いドレスを着せた。
Musume ni kawaii doresu o kise ta.
Tôi đã mặc cho con gái tôi một chiếc váy rất dễ thương

彼女は可愛いですね。
Kanojo ha kawaii desu ne.
Cô ấy dễ thương nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ông :

Trong tiếng Nhật ông có nghĩa là : お祖父さん . Cách đọc : おじいさん. Romaji : ojiisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のお祖父さんは毎日散歩します。
Kare no ojiisan ha mainichi sanpo shi masu.
Ông của anh ấy đi bộ hàng ngày

おじいさんは年を取ってもまだ元気です。
Ojiisan ha toshi o totte mo mada genki desu.
Ông tôi dù lớn tuổi nhưng vẫn khoẻ mạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lá tem tiếng Nhật là gì?

mát mẻ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dễ thương tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ thương. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook