dekigoto là gì? Nghĩa của từ 出来事 できごと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dekigoto là gì? Nghĩa của từ 出来事 できごと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 出来事
Cách đọc : できごと. Romaji : dekigoto
Ý nghĩa tiếng việ t : sự kiện đã xảy ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
面白い出来事がありました。
Omoshiroi dekigoto ga ari mashi ta.
Có sự kiện thú vị đã xảy ra
それはできごとだったので、もう感心しないでください。
sore ha deki goto datta node mou kanshin shi nai de kudasai
Đó là việc đã xảy ra rồi nên đừng quan tâm tới nữa.
Xem thêm :
Từ vựng : お互い
Cách đọc : おたがい. Romaji : otagai
Ý nghĩa tiếng việ t : lẫn nhau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お互いを信頼することが大事です。
Otagai wo shinrai suru koto ga daiji desu.
Việc tin tưởng lẫn nhau là rất quan trọng
お互いを援助することが大切です。
otagai wo enjo suru koto ga taisetsu desu
Giúp đỡ lẫn nhau là điều quan trọng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dekigoto là gì? Nghĩa của từ 出来事 できごと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook