dekiru là gì? Nghĩa của từ できる できる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dekiru là gì? Nghĩa của từ できる できる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : できる
Cách đọc : できる. Romaji : dekiru
Ý nghĩa tiếng việ t : có thể
Ý nghĩa tiếng Anh : can do, be good at
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はイタリア語ができます。
Kanojo ha itaria go ga dekimasu.
Cô ấy có thể nói tiếng Italya
ダンスすることができますか。
Dansusuru koto ga dekimasuka.
Cậu có thể nhảy được không?
Xem thêm :
Từ vựng : 短い
Cách đọc : みじかい. Romaji : mijikai
Ý nghĩa tiếng việ t : ngắn
Ý nghĩa tiếng Anh : short, brief
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は足が短い。
Kare ha ashi ga mijikai.
Anh ấy có đôi chân ngắn
短い時間でもよくできますね。
Mijikai jikan demo yoku dekimasune.
Dù trong thời gian ngắn nhưng cậu vẫn làm tốt nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dekiru là gì? Nghĩa của từ できる できる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook