từ điển việt nhật

đến muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộnđến muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đến muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn:

Trong tiếng Nhật đến muộn có nghĩa là : 遅刻 . Cách đọc : ちこく. Romaji : chikoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遅刻しないでください。
Chikoku shi nai de kudasai.
Đừng có đến muộn

彼はいつでも遅刻している。
kare ha itsu demo chikoku shi te iru
Anh ấy lúc nào cũng muộn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá:

Trong tiếng Nhật câu cá có nghĩa là : 釣る . Cách đọc : つる. Romaji : tsuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日大きな魚を釣りました。
Kinou ookina sakana o tsuri mashi ta.
Hôm qua tôi đã câu được con cá to

この季節で魚を釣るのは適当だ。
kono kisetsu de uo wo tsuru no ha tekitou da
Vào mùa này thì đi câu cá là thích hợp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

món mì ư đông tiếng Nhật là gì?

chữ cái tiếng nhậtchữ cứng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đến muộn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook