từ điển nhật việt

denki là gì? Nghĩa của từ 電気 でんき trong tiếng Nhậtdenki là gì? Nghĩa của từ 電気  でんき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu denki là gì? Nghĩa của từ 電気 でんき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 電気

Cách đọc : でんき. Romaji : denki

Ý nghĩa tiếng việ t : điện

Ý nghĩa tiếng Anh : electricity, electric light

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部屋の電気がついています。
Heya no denki ga tsui te i masu.
Điện của căn phòng này đang bật

出かけると、電気を消してください。
Dekakeru to, denki wo keshi te kudasai.
Khi ra ngoài thì hãy tắt điện đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 勝つ

Cách đọc : かつ. Romaji : katsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chiến thắng

Ý nghĩa tiếng Anh : win

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はヤンキースが勝った。
Kyou ha yanki-su ga katta.
Hôm nay Yankees đã thắng

日本チームが勝ちました。
Nippon chi-mu ga kachi mashi ta.
Đội Nhật bản đã thắng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

makeru là gì?

tateru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : denki là gì? Nghĩa của từ 電気 でんき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook