từ điển nhật việt

denryoku là gì? Nghĩa của từ 電力 でんりょく trong tiếng Nhậtdenryoku là gì? Nghĩa của từ 電力  でんりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu denryoku là gì? Nghĩa của từ 電力 でんりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 電力

Cách đọc : でんりょく. Romaji : denryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : năng lượng điện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このエアコンはあまり電力を使いません。
Kono eakon ha amari denryoku o tsukai mase n.
Điều hoà này không dùng điện mấy

電力でいろいろなことが出来ます。
denryoku de iroiro na koto ga deki masu
Nhiều việc đã được làm nhờ năng lượng điện.

Xem thêm :
Từ vựng : 矛盾

Cách đọc : むじゅん. Romaji : mujun

Ý nghĩa tiếng việ t : mâu thuẫn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の言っていることは矛盾しています。
Kare no itte iru koto ha mujun shi te i masu.
Điều anh ấy nói đang mâu thuẫn với nhau

彼女の言ったこととしていることが矛盾しているね。
kanojo no itta koto to shi te iru koto ga mujun shi te iru ne
Điều cô ấy đã nói mâu thuẫn với điều cô ấy đang làm nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bang-cach-nao-do là gì?

cuoc-thi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : denryoku là gì? Nghĩa của từ 電力 でんりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook