từ điển nhật việt

dentou là gì? Nghĩa của từ 伝統 でんとう trong tiếng Nhậtdentou là gì? Nghĩa của từ 伝統  でんとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dentou là gì? Nghĩa của từ 伝統 でんとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 伝統

Cách đọc : でんとう. Romaji : dentou

Ý nghĩa tiếng việ t : truyền thống

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本の伝統を大切にします。
watakushi ha nihon no dentou wo taisetsu ni shi masu
Tôi rất coi trọng truyền thống của Nhật Bản

盆祭りは日本の伝統な祭りですよ。
bon matsuri ha nihon no dentou na matsuri desu yo
Lễ hội Bon là lễ hội truyền thống của Nhật Bản.

Xem thêm :
Từ vựng : 民主

Cách đọc : みんしゅ. Romaji : minshu

Ý nghĩa tiếng việ t : dân chủ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

民主主義について勉強しました。
minshu shugi nitsuite benkyou shi mashi ta
Tôi đã học về chủ nghĩa dân chủ

イギリスは民主主義の国です。
igirisu ha minshu shugi no kuni desu
Nước Anh là nước dân chủ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

han-che là gì?

bo-phieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dentou là gì? Nghĩa của từ 伝統 でんとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook