từ điển việt nhật

đi ăn ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ăn ngoàiđi ăn ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ăn ngoài

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi ăn ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ăn ngoài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ăn ngoài:

Trong tiếng Nhật đi ăn ngoài có nghĩa là : 外食 . Cách đọc : がいしょく. Romaji : gaishoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

たまには外食しましょう。
tama ni ha gaishoku shi masho u
Đôi khi chúng ta ra ngoài ăn đi

外食は一月に一回です。
gaishoku ha ichigatsu ni ichi kai desu
Tôi ăn ở ngoài 1 tháng 1 lần.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bắp cải:

Trong tiếng Nhật bắp cải có nghĩa là : キャベツ. Cách đọc : きゃべつ. Romaji : kyabetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

キャベツの千切りを添えたよ。
kyabetsu no sengiri wo soe ta yo
Tôi đã trang trí bắt cải cắn nhỏ rồi đó

キャベツが好きです。
kyabetsu ga suki desu
Tôi thích bắp cải.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chân tay tiếng Nhật là gì?

việc đóng cửa tiệm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi ăn ngoài tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ăn ngoài. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook