từ điển việt nhật

đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộđi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ:

Trong tiếng Nhật đi bộ có nghĩa là : 歩く . Cách đọc : あるく. Romaji : aruku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅まで歩きましょう。
Eki made arukimashou.
Chúng ta cùng đi bộ tới nhà ga

歩くのは健康によいです。
Aruku noha kenkou ni yoidesu.
Đi bộ tốt cho sức khỏe.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ gặp gỡ:

Trong tiếng Nhật gặp gỡ có nghĩa là : 会う . Cách đọc : あう. Romaji : au

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

また会いましょう。
Mata ai mashou.
Hẹn gặp lại nhé

山田さんに5時に会います。
Yamada san ni 5 ji ni aimasu.
Tôi sẽ gặp anh Yamada lúc 5 giờ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

viết tiếng Nhật là gì?

cái đầu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi bộ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook