từ điển việt nhật

Đi dạo tiếng nhật là gìĐi dạo tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Đi dạo tiếng nhật là gì

Đi dạo tiếng nhật là gì

Chắc hẳn khi học tiếng Nhật cơ bản, bạn đã được học cụm từ “đi dạo (ở đâu đó)” là gì rồi nhỉ. Trong tiếng Nhật, cụm từ thông dụng nhất khi nói về đi dạo là 散歩する(さんぽする, sanposuru).  Tuy nhiên, không chỉ cụm từ đó mà còn nhiều cụm từ khác diễn tả ý nghĩa “đi dạo” trong tiếng Nhật. Vậy bạn hãy tham khảo danh sách dưới đây để tăng vốn từ của mình nhé:

散歩する(さんぽする, sanposuru): đi dạo.

Ví dụ:
公園を散歩する。
Kouen wo sanpo suru.
Đi dạo ở công viên.

歩き回る (あるきまわる、arukimawaru): đi xung quanh.

Ví dụ:
その街を歩き回りました。
Sono machi wo arukimawarimashita.

Tôi đã đi quanh thành phố này.

ブラブラする (ぶらぶらする、buraburasuru): đi xung quanh (không vì mục đích gì cả)

Ví dụ:
その駅をブラブラしますか?
Sono eki wo burabura shimasu ka?
Cậu có muốn đi quanh nhà ga đó không?

遊歩(ゆうほ、yuuho): Dạo bộ.

Ví dụ:
けさ、新宿の周りに遊歩しました。
Kesa, shinjuku no mawari ni yuuhoshimashita.
Sáng nay tôi đã dạo bộ ở quanh khu Shinjuku.

うろうろする (うろうろする、urourosuru): Thả bộ, dạo bộ (có mục đích rõ ràng).

Ví dụ:
この辺でうろうろしました。
Kono atari de urouro shimashita.
Tôi đã dạo bộ quanh khu vực này.

漫ろ歩く(そぞろあるく, sozoroaruku): Đi xung quanh, dạo bộ xung quanh (không mục đích)

Ví dụ:
彼は毎朝駐車場のまわりに漫ろ歩いている。
Kare ha maiasa chuushajou no mawari ni sozoroaruiteiru.
Anh ta sáng nào cũng đi xung quanh bãi đỗ xe.

Trên đây là bài viết Đi dạo tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *