từ điển việt nhật

đi ra rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ra rời khỏiđi ra rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ra rời khỏi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi ra rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ra rời khỏi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ra rời khỏi:

Trong tiếng Nhật đi ra rời khỏi có nghĩa là : 出る . Cách đọc : でる. Romaji : deru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は早く家を出ました。
けさははやくいえをでました。.
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm

今遅かったですから、すぐに出ます。
いまおそかったですから、すぐにでます。
Bây giờ cũng muộn rồi nên tôi rời khỏi ngay đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sử dụng:

Trong tiếng Nhật sử dụng có nghĩa là : 使う . Cách đọc : つかう. Romaji : tsukau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このパソコンを使ってください。
Kono pansokon wo tsukatte kudasai.
Hãy sử dụng cái máy tính này

米を使って、饅頭を作る。
Kome wo tsukatte, manjuu wo tsukuru.
Tôi dùng gạo để làm bánh bao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa điểm nơi tiếng Nhật là gì?

làm tạo ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi ra rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi ra rời khỏi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook