Đi ra tiếng Nhật là gì
Đi ra tiếng Nhật là gì
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Đi ra tiếng Nhật là gì
Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “đi ra” tiếng Nhật là :
出る(でる、deru) : đi ra, đi ra ngoài.
Ví dụ :
今朝は早く家を出ました。
けさははやくいえをでました。.
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm
山田くんは教室を出たと見えます。
Yamada kun ha kyoushitsu wo deta to miemasu.
Tôi nhìn thấy cậu Yamada đi ra khỏi lớp học.
この道を出ると、左に曲がって信号に着いたら石田さんの家は右にあります。
Kono michi wo deru to, hidari ni magatte shingou ni tsuitara Ishida san no ie ha migi ni arimasu.
Ra khỏi con đường này rồi rẽ trái, đến đèn tín hiệu thì nhà anh Ishida ở bên tay trái.
Từ đồng nghĩa
出かける(でかける、dekakeru) : đi ra ngoài, đi khỏi
Ví dụ :
僕は今朝から家に出かけた。
Boku ha kesa kara ie ni dekaketa.
Tôi đã đi ra ngoài nhà từ sáng nay rồi.
今日の夜、用事があったから出かけます。何かあったら電話してくださいね。
Kyou no yoru, youji ga atta kara dekakemasu. Nani ka attara denwa shite kudasai ne.
Tối hôm nay tôi có việc bận nên đi sẽ đi ra ngoài. Nếu có chuyện gì thì hãy gọi điện cho tôi nhé.
中村さんは出かけたらしいよ。電気が付きませんから。
Nakamura san ha dekaketa rashii yo. Denki ga tsukimasen kara.
Anh Nakamura hình như ra ngoài rồi hay sao đó. Vì không thấy đèn điện sáng mà.
出て来る(でてくる、detekuru) : đi ra khỏi ~/ xuất hiện từ ~
Ví dụ :
兄はどこから出てきて、びっくりさせた。
Ani ha doko kara detekite, bikkuri saseta.
Anh trai tôi xuất hiện từ đâu đó khiến tôi giật mình.
田中さんは部屋から出てきた。
Tanaka san ha heya kara detekita.
Anh Tanaka xuất hiện từ căn phòng.
Xem thêm :
Trên đây là nội dung bài viết : Đi ra tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.