từ điển việt nhật

đi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuốngđi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuống:

Trong tiếng Nhật đi xuống có nghĩa là : 降りる . Cách đọc : おりる. Romaji : oriru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の駅で降ります。
Tsugi no eki de ori masu.
Tôi sẽ xuống nhà ga tiếp theo

電車から降りました。
Densha kara ori mashi ta.
Tôi xuống khỏi tàu điện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khí gas:

Trong tiếng Nhật khí gas có nghĩa là : ガス . Cách đọc : がす. Romaji : gasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地震でガスが止まった。
Jishin de gasu ga tomatta.
Vì động đất nên đã làm mất gas

子供は無断でガスを使うのが危険です。
Kodomo ha mudan de gasu wo tsukau no ga kiken desu.
Để trẻ em tự tiện dùng gas thì nguy hiểm

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chắc chắn tiếng Nhật là gì?

máy ảnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi xuống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi xuống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook