từ điển việt nhật

địa chỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa chỉ  địa chỉ  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ  địa chỉ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu  địa chỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa chỉ .

Nghĩa tiếng Nhật của từ địa chỉ :

Trong tiếng Nhật địa chỉ có nghĩa là : 住所 . Cách đọc : じゅうしょ. Romaji : juusho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに住所と氏名を書いてください。
Koko ni juusho to shimei o kaite kudasai.
Hãy viết họ tên và địa chỉ vào đây nhé

住所を教えてくれませんか。
Juusho wo oshie te kure mase n ka.
Bạn có thể chỉ cho tôi địa chỉ được không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía này:

Trong tiếng Nhật phía này có nghĩa là : こちら . Cách đọc : こちら. Romaji : kochira

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

受付はこちらです。
Uketsuke ha kochira desu.
Quầy tiếp tân ở đằng này

こちらは社長の事務所です。
Kochira ha shachou no jimusho desu.
Chỗ này là văn phòng của giám đốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái ví tiếng Nhật là gì?

hộ chiếu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : địa chỉ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa chỉ . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook