từ điển việt nhật

Địa điểm tiếng Nhật là gìĐịa điểm tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Địa điểm tiếng Nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “địa điểm”  tiếng Nhật là :

所(ところ、tokoro) : địa điểm

Ví dụ :

私は友達の所に泊まった。
Watashi ha tomodachi no tokoro ni tomatta.
Tôi đã ở lại chỗ của bạn tôi

トイレはあの所ですよ。
Toire ha ano tokoro desu yo.
Toilet ở chỗ đó.

僕はあの所にいるよ。早く来て。
Boku ha ano tokoro ni iru yo. Hayaku kite.
Tôi ở chỗ đó đấy. Nhanh đến đi.

さくら公園はそのところですよ。
Sakura kouen ha sono tokoro desu yo.
Công viên Sakura ở chỗ đó đấy.

Từ đồng nghĩa, liên quan

場所(ばしょ、basho) : địa điểm, vị trí, nơi.

Ví udj :

詳しい場所を教えてください。
Kuwashii basho wo oshiete kudasai.
Hãy chỉ cho tôi địa điểm cụ thể.

今回の運動大会の場所はどこですか。
Konkai no undou taikai no basho ha doko desu ka.
Địa điểm của đại hội vận động lần này là ở đâu vậy?

公演の場所がわかりますか。
Kouen no basho ga wakarimasu ka.
Cậu có biết địa điểm trình diễn không?

この場所は適当な場所じゃないよ。
Kono basho ha tekitou na basho janai yo.
Địa điểm này không phải là nơi phù hợp đâu.

位置(いち、ichi) : vị trí

Ví dụ :

このソファーを置けばどの位置がいいか考えている。
Kono sofa- wo okeba dono ichi ga iika kangaeteiru.
Tôi đang suy nghĩ xem nên đặt cái ghế sofa này ở vị trí nào.

正確な位置を見つけた。
Seikaku na ichi wo mitsuketa.
Tôi đã tìm ra vị trí chính xác rồi.

地点(ちてん、chiten) : điểm, địa điểm

Ví dụ :

近地点に見ればすぐ気づくよ。
Kinchiten ni mireba sugu kiduku yo.
Nếu nhìn một cách cận điểm thì cậu sẽ nhận ra ngay đấy.

展開される学校に関する提案で私の学校が実験地点になりました。
Tenkai sare ru gakkou ni kannsuru teian de watahsi no gakkou ga jikken chiten ni narimashita.
Trong dự án liên quan tới trường học sẽ được triển khai thì trường tôi đã thành thí điểm.

Xem thêm :

Vali tiếng Nhật là gì?

Lướt web tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Địa điểm tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *