điều hòa tiếng Nhật là gì?

điều hòa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòađiều hòa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điều hòa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòa:

Trong tiếng Nhật điều hòa có nghĩa là : クーラー . Cách đọc : クーラー. Romaji : ku-ra-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の夏はクーラーがよく売れた。
Kotoshi no natsu ha kura ga yoku ure ta.
Mùa hè năm nay, điều hoà bán rất chạy

暑いのでクーラーを開けてください。
atsui node kura wo hirake te kudasai
Vì nóng nên hãy mở điều hoà lên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xin thất lễ:

Trong tiếng Nhật xin thất lễ có nghĩa là : 失礼 . Cách đọc : しつれい. Romaji : shitsurei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy đã đến lúc tôi phải xin phép (đi về)

今度お失礼いしました。
kondoh shitsurei i shi mashi ta
Tôi xin thất lễ lần này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

máy giặt tiếng Nhật là gì?

đậu phụ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : điều hòa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook