từ điển việt nhật

điệu nhảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điệu nhảyđiệu nhảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điệu nhảy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu điệu nhảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điệu nhảy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ điệu nhảy:

Trong tiếng Nhật điệu nhảy có nghĩa là : 踊り . Cách đọc : おどり. Romaji : odori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この踊りは易しいですよ。
kono odori ha yasashii desu yo
Điệu nhảy này dễ

母は若くなくても、踊りがとても好きです。
haha ha wakaku nakute mo odori ga totemo suki desu
Dù mẹ tôi không còn trẻ nữa nhưng rất thích nhảy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trồng:

Trong tiếng Nhật trồng có nghĩa là : 植える . Cách đọc : うえる. Romaji : ueru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

庭にバラを植えました。
niwa ni bara wo ue mashi ta
Tôi đã trồng hoa trong sân

新しいさくら木を植える。
atarashii sakura moku wo ueru
Tôi sẽ trồng một cây hoa anh đào mới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhà trẻ tiếng Nhật là gì?

thư nhanh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : điệu nhảy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ điệu nhảy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook