từ điển việt nhật

dính chặt vào, dán vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt vào, dán vàodính chặt vào, dán vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt vào, dán vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dính chặt vào, dán vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt vào, dán vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt vào, dán vào:

Trong tiếng Nhật dính chặt vào, dán vào có nghĩa là : くっ付ける . Cách đọc : くっつける. Romaji : kuttsukeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は壁に耳をくっ付けて隣の話を聞いていたの。
kare ha kabe ni mimi wo kuttsuke te tonari no hanashi wo kii te i ta no
Anh ấy ghé tai vào tường, và nghe câu chuyện của hàng xóm á

二人をくっつける。
futari wo kuttsukeru
Hai người dính chặt vào nhau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ góp thêm vào:

Trong tiếng Nhật góp thêm vào có nghĩa là : 付け足す . Cách đọc : つけたす. Romaji : tsuketasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

何か付け足すことはありますか。
nani ka tsuketasu koto ha ari masu ka
Có thêm gì không ạ

古服を付け足してもいいよ。
furu fuku wo tsuketashi te mo ii yo
Góp thêm quần áo cũ cũng được đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

có lợi tiếng Nhật là gì?

thua lỗ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dính chặt vào, dán vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dính chặt vào, dán vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook