từ điển việt nhật

độ ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ ẩmđộ ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ ẩm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu độ ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ ẩm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ độ ẩm:

Trong tiếng Nhật độ ẩm có nghĩa là : 湿度 . Cách đọc : しつど. Romaji : shitsudo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本の夏は湿度が高いです。
nihon no natsu ha shitsudo ga takai desu
vào mùa hè ở nhật độ ẩm thường rất cao

湿度を計った。
shitsudo wo hakatta
Tôi đã đo độ ẩm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chăm sóc:

Trong tiếng Nhật chăm sóc có nghĩa là : 手入れ . Cách đọc : ていれ. Romaji : teire

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は庭の手入れをしています。
haha ha niwa no teire wo shi te i masu
mẹ tôi đang chăm sóc khu vườn

妹はこのペットの手入れをしています。
imouto ha kono petto no teire wo shi te i masu
Em gái tôi đang chăm sóc con thú cưng này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

điểm yếu tiếng Nhật là gì?

song song tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : độ ẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ độ ẩm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook