từ điển việt nhật

đỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏđỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏ:

Trong tiếng Nhật đỏ có nghĩa là : 赤い . Cách đọc : あかい. Romaji : akai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤いバラを買いました。
Akai bara wo kaimashita.
Tôi đã mua hoa hồng đỏ

赤いスカートが嫌いです。
Akai suka-to ga kiraidesu.
Tôi ghét váy màu đỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mặc:

Trong tiếng Nhật mặc có nghĩa là : 着る . Cách đọc : きる. Romaji : kiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はスーツを着ています。
Kyou ha su-tsu wo kiteimasu.
Hôm nay tôi mặc áo vest

スカートを着ている人は姉です。
Suka-to wo kiteiru hito ha anedesu.
Người mặc váy là chị tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cười tiếng Nhật là gì?

nhất tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đỏ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỏ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook