đỗ vượt qua tiếng Nhật là gì?

đỗ vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ vượt quađỗ vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ vượt qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đỗ vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ vượt qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ vượt qua:

Trong tiếng Nhật đỗ vượt qua có nghĩa là : 合格 . Cách đọc : ごうかく. Romaji : goukaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はトップの成績で合格しました。
Kare ha toppu no seiseki de goukaku shi mashi ta.
Anh ấy đã đỗ với thành tích đứng đầu

日本語能力試験にN2を合格した。
Nihongo nouryoku shiken ni N2 o goukaku shi ta.
Tôi đã đỗ N2 trong kỳ thi năng lực Nhật ngữ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ toán học:

Trong tiếng Nhật toán học có nghĩa là : 数学 . Cách đọc : すうがく. Romaji : suugaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は数学を教えています。
Kare ha suugaku wo oshie te imasu.
Anh ấy đang dạy toán

数学が苦手です。
Suugaku ga nigate desu.
Tôi kém Toán học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chữ số tiếng Nhật là gì?

âm nhạc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đỗ vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đỗ vượt qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook